Thiết kế bắt mắt, tính năng hiện đại, giá thành hấp dẫn,…là những lời khen có cánh dành cho mẫu xe đang được ưa chuộng nhất hiện nay của nhà Hyundai. Với sự nâng cấp đầy mới trong phiên bản gần đây đã khiến nhiều người không khỏi hoài nghi liệu Tucson có giữ vững được phong độ của mình cùng mức giá bán hấp dẫn giống bản tiền nhiệm. Hãy cùng đi tìm câu trả lời trong bài viết về bảng giá xe Tucson 2021 dưới đây nhé.
Tổng quan
Hyundai Tucson phiên bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 4 với những điểm nhấn mới mẻ, lạ mắt so với các đàn anh của mình. Trước khi tìm hiểu về bảng giá xe Tucson haỹ cùng nhìn nhận sâu hơn về các chi tiết tổng quan về mẫu xe này nhé.
Giá xe Hyundai Tucson 2022 lăn bánh bao nhiêu?
Hyundai Tucson trình làng với 4 phiên bản gồm 2.0L xăng tiêu chuẩn, 2.0L xăng đặc biệt, 2.0L dầu đặc biệt và 1.6L T-GDi đặc biệt. Cụ thể là:
Giá xe Tucson bản tiêu chuẩn
Thông thường các bản tiêu chuẩn bị cắt giảm khá nhiều trang bị để có thể tối giản chi phí sử dụng và Tucson cũng không phải là trường hợp ngoại lệ. Do đó biến thể này chỉ có các tiện nghi cơ bản như: đèn pha Halogen, không có cốp điện thông minh hay màn hình hiển thị đa thông tin, Cruise Control,…
Đặc biệt là ghế phụ không có chỉnh điện 8 hướng, sạc không dây Qi hay cửa sổ trời Panorama,…Cùng với đó là các tính năng an toàn cũng bị cắt giảm như: phanh tay điện tử, gương chống chói tự động,…Do đó mức giá bán Tucson bản tiêu chuẩn 2.0L Xăng khoảng: 799.000.000 VNĐ.
Giá xe Tucson bản đặc biệt
Hyundai Tucson bản đặc biệt là biến thể cao nhất được trang bị full option. Trong đó nổi bật nhất là phiên bản động cơ 1.6L Turbo kết hợp hộp số ly kép 7DCT giúp mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ. Bên cạnh đó còn sở hữu một số trang bị độc quyền hiện đại đáng kể như: giảm sóc hiệu suất cao ASD, ống xả kép.
Do đó mức giá bán cho các phiên bản đặc biệt của Tucson thường cao hơn nên thường phù hợp cho những người dư dả về kinh tế mong muốn được trải nghiệm đầy đủ các tính năng hấp dẫn của mẫu xe này. Hiện nay mức giá bán sẽ lần lượt là:
- Tucson bản đặc biệt 2.0 Xăng có giá khoảng: 878.000.000 VNĐ.
- Tucson bản đặc biệt 1.6 T-GDI Xăng có giá khoảng: 932.000.000 VNĐ.
- Tucson bản đặc biệt 2.0 Dầu có giá khoảng: 940.000.000 VNĐ.
Được nâng cấp cả về thiết kế lẫn trang bị và khả năng vận hành, Hyundai Tucson đang được giới chuyên môn và khách hàng đánh giá cao khi mang đến sự chuẩn mực về chất lượng lẫn giá bán. Hy vọng những thông tin về bảng giá xe Tucson trên đây giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chiếc xe này để có sự lựa chọn phù hợp dành cho mình.
Ngoại thất
Ở phần đầu xe điểm nhấn gây ấn tượng đầu tiên chính là cụm lưới tản nhiệt được thiết kế ấn tượng, sắc sảo và cứng cáp theo hình dáng thác nước Cascading Grille. Kèm theo đó bên trong lưới được sơn đen bóng với tạo hình lượn sóng cực kỳ lạ mặt. Phía bên ngoài là những thanh nan ngang chạy dài mạ crom sáng bóng.
Cụm đèn pha được kết nối liền mạch với cụm lưới tản nhiệt nhấn sâu từ trên xuống kết hợp cùng công nghệ full LED độc đáo nhằm thay thế cho dạng đèn Halogen Projector ở phiên bản tiền nhiệm. Ôm trọn là những dải đèn LED hình chữ L ngược đẹp mặt kèm đèn sương mù được bố trí cao với những đường vân nhấn dài giúp tạo nên sự tách biệt rõ ràng với phần cản trước và hỗ gió bên dưới.
Ở phần thân xe, Tucson cho thấy sự khỏe khoắn và năng động của mình khi được nhấn nhá bằng những đường vân dập nổi kèm theo đó là cửa số có các đường viền crom chạy dài tại nên vẻ thể thao, hiện đại. Gương chiếu hậu được sơn cùng màu tích hợp đầy đủ tính năng gập chỉnh điện, đèn báo rẽ và tính năng sấy khô.
Ở phần đuôi, Tucson lại tiếp tục gây ấn tượng mạnh khi cụm đèn hậu được thiết kế dạng tròn bầu kèm theo bóng LED hiện đại. Bên cạnh đó là dải phản quang chạy dài được bố trí cao kèm cản sau to làm bằng chất liệu nhựa đen giúp tôn lên vẻ sang trọng cho bậc đàn anh mẫu mực nhà Hyundai.
Nội thất
Tucson một lần nữa xứng tầm anh lớn mẫu mực khi sở hữu lối thiết kế tối giản với khoang xe gọn gàng được sắp xếp một cách thông minh tạo cho người dùng cảm giác như một căn phòng riêng tư thoải mái đầy tiện nghi. Điểm nhấn đầu tiên đến từ chiếc vô lăng 3 chấu được bọc lớp da đen nhám cùng các phím chức năng được tích hợp đầy đủ như: điều chỉnh âm lượng, Cruise Control, đàm thoại rảnh tay,…
Cụm đồng hồ được của Tucson được trang bị màn hình hiển thị đa thông tin kích thước 4.2 inch ở giữa và 2 bên là chiếc đồng hồ vòng tua lẫn tốc độ giúp mang đến cái nhìn trực quan. Ngoài ra bảng taplo cũng có nhiều điểm thay đổi mới mẻ với điểm nhấn đáng chú ý từ màn hình trung tâm được sử dụng kiểu nổi thay vì chìm như phiên bản tiền nhiệm.
Đồng thời bảng taplo còn được nhấn nhá bằng những đường vân nổi vô cùng đẹp mắt. Kèm theo đó là các cửa gió điều hòa cũng mang đến sự hài hòa với các đường viền bạc. Các hàng ghế của Tucson đều sở hữu khoảng trống duỗi chân và không gian thông thoáng giúp mang đến cảm giác thoải mái trên mọi hành trình.
Vận hành
Với phiên bản nâng cấp của mình Tucson mang đến cho người dùng 3 khối động cơ gồm xăng Nu 2.0MPI, xăng 1.6T-Gdi Turbo và dầu 2.0R CRDi e-VGT giúp mang đến công suất tối đa lên đến 180 mã lực và momen xoắn cực đại là 265Nm. Kèm theo đó là hộp số tự động 8 cấp mang đến những trải nghiệm vận hành mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự êm ái trong quá trình di chuyển.
An toàn
Các trang bị an toàn nổi bật trên Hyundai Tucson thế hệ 2020 vẫn là
- 6 túi khí (riêng bản 2.0L Tiêu Chuẩn chỉ có 2 túi khí)
- Camera lùi
- Cruise Control (không có trên bản 2.0L Tiêu Chuẩn)
- Cảm biến lùi
- Bảm biến trước (chỉ có trên bản 1.6T-GDi Đặc Biệt)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc giúp xe di chuyển an toàn, bạn luôn cảm thấy tự tin khi cầm lái
Tucson 2020 Facelift còn được trang bị thêm:
- Phanh tay điện tử (không có trên phiên bản 2.0L Tiêu Chuẩn)
- Tính năng hỗ trợ xuống dốc
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Kiểm soát lực kéo
- Cân bằng điện tử
- Phân bổ lực phanh điện tử
Tiện nghi
Hệ thống giải trí của Tucson được đánh giá là vô cùng sang trọng khi được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, Bluetooth, AUX, Radio, MP4, định vị và dẫn đường,…Ngoài ra sở hữu thêm hệ thống âm thanh 6 loa loại Arkamys Premium Sound.
Đặc biệt Tucson bản nâng cấp còn được trang bị thêm gạt tàn, ngăn làm mát, chìa khóa thông minh có khả năng khởi động bằng nút bấm, sạc không dây Qi,…Đặc biệt là cửa sổ trời Panorama giúp người dùng có thể thưởng thức khung cảnh đẹp cũng như hòa mình vào thiên nhiên kèm điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
Thông số
TUCSON TL FL 2020 | Mẫu xe | ||||
---|---|---|---|---|---|
2.0L TIÊU CHUẨN | 2.0L ĐẶC BIỆT | 2.0L DIESEL ĐẶC BIỆT | 1.6T-GDi ĐẶC BIỆT | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 4,480 x 1,850 x 1,660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,670 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 172 | ||||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | 2.0 R CRDi e-VGT | 1.6 T-GDi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1,999 | 1,995 | 1,591 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 155 / 6,200 | 185 / 4,000 | 177 / 5,500 | ||
Mô men xoắn cực đại (kgm/rpm) | 192/4,000 | 402 / 1,750 ~ 2,750 | 265 / 1,500 ~ 4,500 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 62 | ||||
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | ||||
Phanh trước / sau | Phanh đĩa / phanh đĩa | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Thông số lốp | 225 / 60 R17 | 225 / 55 R18 | 225 / 55 R18 | 245 / 45 R19 | |
Ngoại thất | Dải đèn LED chạy ban ngày | • | • | • | • |
Cụm đèn pha | Halogen | Full LED | Full LED | Full LED | |
Đèn pha tự động | • | • | • | • | |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • | |
Đèn chiếu góc | • | • | • | ||
Đèn sương mù phía trước | • | • | • | • | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | • | • | • | • | |
Sấy gương | • | • | • | • | |
Chắn bùn sau | • | • | • | • | |
Ống xả kép | • | ||||
Cụm đèn hậu dạng LED | • | • | • | • | |
An ten vây cá mập | • | • | • | • | |
Tay nắm cửa mạ Crom | • | • | • | • | |
Nội thất & Tiện nghi | Gạt tàn và châm thuốc | • | • | • | • |
Ngăn làm mát (cooling box) | • | • | • | • | |
Bọc da vô lăng & cần số | • | • | • | • | |
Ghế bọc da | • | • | • | • | |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | • | • | • | • | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | • | • | • | ||
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | |
Drive mode | Comfort/ Eco/ Sport | ||||
Kính điện (trước/sau) | • | • | • | • | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | • | • | • | ||
Taplo siêu sáng LCD 4.2″ | • | • | • | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | |
Cổng USB hàng ghế sau | • | • | • | • | |
Cửa gió sau | • | • | • | • | |
Màn hình giải trí dạng nổi | 8 inch | ||||
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | ||||
Sạc không dây chuẩn Qi | • | • | • | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | • | • | • | • | |
Điều hòa tự động 2 vùng | • | • | • | • | |
Điều khiển hành trình – Cruise Control | • | • | • | ||
Tấm chắn khoang hành lý | • | • | • | ||
An toàn | Cảm biến lùi | • | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • | • | |
Cảm biến trước | • | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử EPB | • | • | • | ||
Cốp điện thông minh | • | • | • | ||
Hỗ trợ xuống dốc DBC | • | • | • | • | |
Hệ thống chống bó phanh ABS | • | • | • | • | |
Cân bằng điện tử ESP | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ kiểm soát thân xe VSM | • | • | • | • | |
Kiếm soát lực kéo TCS | • | • | • | ||
Gương chống chói tự động ECM tích hợp la bàn | • | • | • | ||
Phần từ giảm sóc hiệu suất cao ASD | • | ||||
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • | |
Hệ thống phân bổ lực phanh EBD | • | • | • | • | |
Hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | • |