Cập nhật giá xe Hyundai Kona 2022

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-39

Kể từ khi ra mắt cho đến nay Hyundai Kona luôn bị so sánh và gắn mác là một phiên bản thu nhỏ của bậc tiền bối SantaFe. Thấu hiểu được điều đó mới đây thương hiệu Hàn Quốc đã tung ra một phiên bản Kona hoàn toàn khác biệt giúp chiếc xe này chính thức tạo ra được dấu ấn riêng của mình trong lòng khách hàng. Vậy sự thay đổi đầy mới mẻ này có ảnh hưởng đến bảng giá xe Kona hay không, cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Tổng quan

Với phiên bản cực chất có tên gọi là bóng đêm hay Night Edition Hyundai Kona đã mang đến cho người dùng một ngoại hình phá cách, hầm hố không kém sự táo bạo. Điều này cho thấy rõ ý đồ của hãng xe Hàn Quốc muốn tập trung đánh mạnh vào những đối tượng khách hàng trẻ trung, cá tính.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-39
Giá xe Hyundai Kona Lăn bánh bao nhiêu?

Với thiết kế đẹp mắt, động cơ mạnh mẽ cùng nội thất hiện đại đã giúp cho chiếc SUV cỡ nhỏ thuộc phân khúc hạng B đã nhanh chóng tạo nên sức hút lớn đối với người dụng hiện nay. Đặc biệt điểm cộng đáng kể so với đối thủ chính là mức giá bán cho từng biến thể khá hợp lý.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-40

Giá xe Hyundai Kona bản 2.0 tiêu chuẩn

Hyundai Kona bản 2.0 tiêu chuẩn là biến thể phổ thông có giá thành rẻ nhất trong đại gia đình nhà Kona. Thế nhưng trái ngược với mức giá bán có phần êm ái thì mẫu xe này không khiến người dùng phải thất vọng khi sở hữu cho mình một thiết kế sang trọng cùng nhiều tiện nghi vô cùng hiện đại.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-20

Hiện nay giá bán Hyundai Kona bản 2.0 tiêu chuẩn khoảng: 636.000.000 VNĐ.

Giá xe Hyundai Kona bản 2.0 đặc biệt

Đây là phiên bản tiệm cận nằm trong gia đình nhà Hyundai Kona đang được rất nhiều người lựa chọn, bởi giá thành phù hợp cùng những option hiện đại được trang bị vô cùng đầy đủ. Trong đó có thể kể đến như: khóa thông minh, gương chỉnh gập điện tự động, khối động cơ mạnh mẽ, hệ thống giải trí Arkamys Audio System/Apple Carlay,…

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-35

Giá xe Hyundai Kona bản 2.0 đặc biệt khoảng: 699.000.000 VNĐ.

Giá xe Hyundai Kona bản 1.6 Turbo

Bản 1.6 Turbo là một biến thể cao cấp nhất trong gia đình Hyundai Kona. Do đó chiếc xe này được trang bị cho mình khối động cơ Gamma 1.6 T-GDI vô cùng mạnh mẽ cùng khả năng kiểm soát vượt trội giúp mang đến những chuyến đi thú vị nhờ hệ thống treo thể thao.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-38

Giá bán phiên bản Hyundai Kona bản 1.6 Turbo khoảng: 750.000.000 VNĐ.

Sở hữu thiết kế đẹp mắt cùng trang bị hiện đại, động cơ mạnh mẽ,…đã giúp Hyundai trở nên nổi bật trong phân khúc xe SUV cỡ nhỏ hạng B so với đối thủ của mình. Hy vọng những thông tin về bảng giá xe Kona được chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chiếc xe này nhằm có sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng của mình.

Ngoại thất

So với những phiên bản tiền nhiệm trước đây thì bản nâng cấp đầy mới mẻ của Kona đã mang đến một ngoại hình cực kỳ lôi cuốn ngay từ ánh nhìn đầu tiên. Điều đó được thể hiện vô cùng rõ nét bằng chi tiết lưới tản nhiệt nhằm hạn chế và ngăn chặn các bụi bẩn chui vào khoang động cơ với thiết kế nhỏ gọn hình thác nước Cascading Grille cực kỳ độc đáo.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-38

Ngoài ra khác với trước đây cụm đèn báo rẽ và đèn định vị ban ngày dạng LED đã được hoán đổi vị trí cho nhau giúp mang đến sự đồng điệu cũng như điểm nhấn nhá đầy mới lạ. Chiếc mắt híp được thiết kế đầy sắc lẹm đến từ cụm đèn trước được sử dụng dạng bóng LED với các khoang mắt hiện đại thay vì phong cách Protected cũ kỹ như phiên bản tiền nhiệm.BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-35

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-32

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-34

Ở phần thân xe lại càng gây ấn tượng mạnh trong lòng khách hàng bởi các chi tiết vô cùng thu hút. Đầu tiên phải kể đến gương chiếu hậu được tích hợp khả năng chỉnh gập điện tự động kèm tính năng sấy hiện đại khi gặp trời mưa hay sau khi rửa xe để tránh bị mất tầm nhìn quan sát.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-22

Các đường vân dập nổi được thiết kế chạy dọc xuyên suốt từ đầu xe cho đến chiếc đèn chiếc đèn chiếu hậu được vát góc mang đến một phong cách mạnh mẽ đậm chất thể thao. Ngoài ra bộ lazang hợp kim cao cấp dạng 5 chấu với kích thước 18 inch Diamond Cut hiện đại kèm điểm nhấn từ tay nắm cửa được sơn đồng màu với thân xe giúp mang đến sự kết hợp hài hòa, bắt mắt.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-20

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-33

Là một chiếc SUV cỡ nhỏ nên Hyundai đã ưu tiên lựa chọn cho chiếc Kona phần đuôi có thiết kế tròn trịa nhưng vẫn thể hiện được cá tính đặc trưng của mình. Đồng thời những cụm đèn cũng được bố trí một cách khoa học giúp không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao cho người dùng mà còn có tác dụng nâng cao độ an toàn trong quá trình điều khiển xe.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-28

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-31

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-30

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-29

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-25

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-26

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-27

Nội Thất

Với việc sử dụng tone màu tối làm chủ đạo nhằm làm tăng lên nét tinh tế của một chiếc xe SUV cỡ nhỏ hạng trung. Điều này đã giúp cho người dùng Hyundai Kona không phải thất vọng bởi các chi tiết nội thất tinh tế không kém phần sang trọng khiến ai cũng phải xao xuyến.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-3

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-2

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-10

Vô lăng dạng 3 chấu được bọc da và mạ bạc cùng những đường cong được vát một cách tinh tế đã giúp cho Kona đậm chất thể theo. Ngoài ra chiếc xe này còn được tích hợp các phím điều khiển đa chức năng để người lái dễ dàng sử dụng cũng như điều khiển một cách hiệu quả.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-1

Đặc biệt màn hình 8 inch sở hữu độ phân giải cao cho ra những hình ảnh sắc nét và những bị các chức năng tiện ích gói gọn vào trong một thiết bị nhỏ gọn được đặt trên cao. Ngoài ra hệ thống điều hòa cũng như cửa gió được thiết kế lắp đặt theo kiểu đối xứng nhau mang đến phong cách vô cùng hiện đại.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-16

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-18

Cụm đồng hồ có màn hình hiển thị đa thông tin dạng LCD 3.5 inch nằm ở giữa 2 đồng hồ truyền thống giúp mang đến một giao diện cực kỳ đẹp mắt. Ngoài ra thiết kế của bảng Taplo của Hyundai Kona khá đơn giản có tính thực dụng cao nhằm mang đến sự gọn gàng và dễ sử dụng.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-5

Vận Hành

Với việc sử dụng khối động cơ Nu 2.0 MPI giúp đạt công suất tối đa lên đến 149 mã lực cùng  momen xoắn cực đại là 180Nm cho phiên bản tiêu chuẩn và Gamma 1.6 T-GDI cho công suất lên đến 177 mã lực cùng momen xoắn 265Nm. Điều này giúp cho chiếc Kona có sở hữu hiệu suất vận hành mạnh mẽ, vượt trội cũng như sự êm ái, tăng tốc tốt.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-19

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-13

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-15

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-14

An Toàn

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Hệ thống cảnh bảo điểm mù với radar giúp nhanh chóng phát hiện và cảnh báo chướng ngại vật đi vào phần mù trong tầm quan sát của bạn.

Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù

Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS

Hệ thống cảm biến áp suất lốp phát hiện sự thay đổi về áp suất trên từng lốp, nhanh chóng đưa ra cảnh báo để xử lí sự cố, đảm bảo an toàn cho chuyến đi của bạn.

Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS

Với 8 cảm biến trước và sau, PAS giúp bạn dễ dàng đỗ xe vào vị trí, đặc biệt là trong môi trường đô thị đông đúc.

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS

Camera lùi

Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe, đảm bảo an toàn khi lùi xe tránh các chướng ngại vật gặp phải, đặc biệt trong môi trường đô thị đông đúc

Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe
Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe

Có cảm biến lùi; Cảm biến trước – sau.

Ngoài ra còn có những trang bị an toàn nổi bật như

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA.
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC.
  • Kiểm soát lực kéo TCS.
  • Kiểm soát thân xe VSM.
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
  • Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS.
  • Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer.
  • 6 túi khí.

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-11

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-12

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-17

Tiện Nghi

Hyundai Kona đưa đến người dùng những tiện nghi vô cùng hiện đại, có thể kể đến như: màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống định vị dẫn đường, hỗ trợ kết nối Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto,…Ngoài ra hệ thống giải trí tuyệt đỉnh đến từ dàn âm thanh Arkamys Audio System 6 loa cực sống động và những trang bị cơ bản khác như điều hòa tự động, sạc không dây Qi, cửa sổ trời,…

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-15

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-7

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-8

BanXeGiaTot-hyundai-kona-2021-9

Thông số

KONA
2018
Mẫu xe
Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn Kona 2.0 AT Đặc Biệt Kona 1.6 Turbo
Thông số chung Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Động cơ Nu 2.0 MPI Atkinson Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149 / 6.200 177 / 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180 / 4.500 265 / 1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 50
Hộp số 6 AT 7DCT
Hệ thống dẫn động FWD
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 215/55R17 235/45R18
Trang bị ngoại thất Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành thép
Đèn định vị LED
Cảm biến đèn tự động
Đèn pha-cos Halogen LED LED
Đèn chiếu góc
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện
Gương chiếu hậu có sấy
Kính lái chống kẹt
Lưới tản nhiệt mạ chrome
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Chắn bùn trước & sau
Cụm đèn hậu dạng LED
Nội thất & Tiện nghi Bọc da vô lăng và cần số
Chìa khóa thông minh      
Khởi động nút bấm
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ trời
Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5″
Gương chống chói tự động ECM
Sạc điện thoại không dây
Bluetooth
Cruise Control
Hệ thống giải trí Arkamys Audio System / Apple Carplay Arkamys Audio System / Apple Carplay Arkamys Audio System / Apple Carplay
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Camera lùi
Cảm biến lùi
Cảm biến lùi
Số loa 6 6 6
Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Tự động
Chất liệu ghế Nỉ Da Da
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng 10 hướng
Ghế gập 6:4
Trang bị an toàn Túi khí 6 6 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống ổn định điện tử ESC
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
Kiểm soát lực kéo TCS
Kiểm soát thân xe VSM
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
093 66 86 790