(Bán Xe Giá Tốt) – Như vậy sau bao ngày người tiêu dùng chờ đợi thì SantaFe đã chính thức tung ra bản cập nhật đã được mở rộng đến mức mẫu mã đã vượt xa một bản SantaFe facelift đơn thuần. Vậy việc nâng cấp này đã mang đến những điểm khác biệt như thế nào? Mời các bạn theo dõi sự so sánh Hyundai SantaFe thế hệ mới và cũ dưới đây để có cái nhìn tổng quan nhất về chiếc xe sang, xịn, mịn này nhé.
Thông số kỹ thuật
Stt | Hạng mục | SantaFe thế hệ cũ | SantaFe thế hệ mới | ||||
Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp | Tiêu chuẩn | Đặc biệt | Cao cấp | ||
1 | Đèn chiếu sáng | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED |
2 | Khóa trẻ em điện tử | Không | Có | Có | Không | Cắt bỏ | Có |
3 | Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Không | Thêm mới | Thêm mới | Thêm mới |
4 | Hệ thống đỗ xe PDW | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
5 | Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
6 | Sạc USB ghế phụ 3 | Không | Không | Không | Thêm mới | Thêm mới | Thêm mới |
7 | Số loa | 6 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
8 | Nhớ ghế lái | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
9 | Ghế phụ chỉnh điện | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
10 | Sưởi ghế trước | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
11 | Cửa kính chống kẹt | Chỉ ghế lái | Chỉ ghế lái | Chỉ ghế lái | Chỉ ghế lái | Tất cả | Tất cả |
12 | Sưởi vô lăng | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
13 | Đèn viền trang trí | Không | Không | Không | Không | Thêm mới | Thêm mới |
14 | Cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có | Không | Cắt bỏ | Thêm mới |
15 | Hỗ trợ điểm mù | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
16 | Giữ làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
17 | Hỗ trợ va chạm | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
18 | Camera 360 | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
19 | Hỗ trợ bám làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
20 | Hiển thị điểm mù | Không | Không | Không | Không | Không | Thêm mới |
So sánh tổng quan Hyundai SantaFe thế hệ mới và cũ
Năm 2020 được xem là sự thành công cực lớn với Hyundai khi mà hãng xe này đã tung ra con át chủ bài cuối cùng của mình là chiếc SantaFe thế hệ thứ 4 giữa vòng đời để cạnh tranh cùng các đối thủ có cùng phân khúc. Theo đó mẫu xe này mang phong cách thiết kế kiểu dáng SUV đặc trưng cùng sức mạnh đến từ khối động mới hoàn toàn so với V6 ở thế hệ cũ.
Tuy nhiên điều đó chưa phải là tất cả khi Hyundai lại tiếp tục trình làng phiên bản 2021 với cái tên gọi được người tiêu dùng ưu ái đặt cho là chiếc xe thể hiện “Đẳng cấp phái mạnh” Vậy giữa 2 mẫu xe này của SantaFe có những sự khác biệt gì?, hãy cùng đón xem nhé:
So sánh về ngoại thất SantaFe 2020 và SantaFe 2021
Như thường lệ thì ngoại thất sẽ là điểm nhấn đầu tiên để so sánh Hyundai SantaFe 2020 và 2021. Theo đó 2 mẫu xe này đều sở hữu kích thước tổng thể bằng nhau là 4.770 x 1.890 x 1.680mm, chiều dài cơ sở là 2.765mm. Ở thế hệ cũ các chuyên gia đã từng đánh giá chiếc xe sở hữu một ngoại hình bắt mắt, tươi mới và cá tính hơn phiên bản trước đó nữa.
Ngoài ra, cửa sổ hai bên xe cũng được thiết kế lớn hơn cho phép người dùng dễ dàng quan sát xung quanh. Khoang hành lý vẫn khá rộng rãi dù đã được hướng theo một phong cách vô cùng thể thao, nhỏ gọn. Thế nhưng ở thế hệ mới điều đó lại càng trở nên hoàn hảo hơn.
Theo đó với thiết kế ngoại thất có phần đuôi tạo hình khá bệ vệ mang đến sự vững chãi tổng thể đi kèm là cặp đèn hậu LED được nhấn nhá bằng đồ họa 3D để trở nên đẹp hơn. Đèn LED báo phanh phụ được bố trí ở đuôi lướt gió cùng cụm đèn phản quang đặt thấp tạo thành 5 vị trí báo hiệu cực kỳ hiệu quả.
Đi đến phần thân xe là những đường gân dập nổi dứt khoát, kết hợp cùng vòm bánh lớn và một số chi tiết mạ crom sáng bóng giúp tạo điểm nhấn mạnh mẽ và cao cấp. Những chi tiết này đã tô điểm lên một mẫu xe mang phong cách cá tính, hiện đại nhưng không kém phần thể thao.
So sánh về nội thất SantaFe 2020 và SantaFe 2021
Tại phần không gian nội thất bên trong, chiếc SantaFe 2020 đã phần nào cho chúng ta thấy khu vực taplo được bố trí theo dạng 3 tầng cùng điểm nhấn nổi bật là màn hình giải trí dựng đứng. Các hàng ghế được bọc da cao cấp, sang trọng hơn rất nhiều đi kèm với đó là hệ thống cần số được bố thiết kế gọn gàng, thanh lịch.
Ngoài ra thế hệ tiền nhiệm trước đó đã được cải tiến bằng cách nới rộng kích thước, do đó không gian để chân cho hàng ghế thứ 2 và chiều cao cho ghế thứ 3 đã cũng được tăng thêm. Trong khi đó ở thế hệ mới nhất là SantaFe 2021 phần nội thất đều được trang bị ghế bọc da, ghế chỉnh điện với thiết kế mới ôm lưng và cực sang trọng.
Ở hai biến thể đặc biệt và cao cấp được sử dụng tone màu nâu có thêm ghế phụ chỉnh điện, nhớ vị trí ghế và tích hợp hệ thống sưởi. Ở vị trí người lái vô lăng bọc da giúp mang đến cảm giác đầm tay lẫn chắc chắn hơn. Đi kèm với đó là các phím bấm được tích hợp các chức năng: đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh, ga tự động.
So với phiên bản tiền nhiệm thì hàng ghế cuối của chiếc SantaFe 2021 có phần rộng hơn, phù hợp cho những người có chiều cao trung bình 1,68-1,7m. Ngoài ra còn được tích hợp thêm cửa kính chống kẹt, sạc không dây chuẩn Qi, cốp mở sau 3 giây khi người dùng cầm chìa khóa đứng cạnh,…
So sánh về tiện nghi SantaFe 2020 và SantaFe 2021
Ở chiếc SantaFe hệ thống tiện nghi được trang bị: dàn âm thanh 6 loa, điều hòa riêng cho hàng ghế thứ 3, chìa khóa thông minh. Ngoài ra còn có màn hình DVD 8 inch kèm tích hợp thêm cốp điện điều khiển từ xa để tăng thêm tính tiện dụng trong nhiều điều kiện khác nhau.
Trong khi đó ở thế hệ mới 2021, mẫu xe này đã mang đến những điểm nhấn hoàn toàn mới như: đồng hồ kỹ thuật số thay cho dạng Analog, màn hình HUD hiển thị da thông tin, màn hình cảm ứng trung tâm 8.5 inch. Đặc biệt không thể bỏ qua hệ thống âm thanh 8 loa sống động, tính năng ra lệnh bằng giọng nói, kết nối Apple CarPlay/Android Auto,…
So sánh về khả năng vận hành SantaFe 2020 và SantaFe 2021
Về khối động cơ thì SantaFe thế hệ tiền nhiệm được cung cấp tùy chọn động cơ tăng áp đối với bản đặc biệt và cao cấp giúp đạt công suất tối đa 235 mã lực, momen xoắn 352Nm. Trong khi đó bản tiêu chuẩn là khối động cơ 4 xi lanh giúp mang lại công suất tối đa lên đến 185 mã lực và momen xoắn 241 Nm. Đi kèm với đó là hệ thống dẫn động cầu trước cùng hộp số tự động 8 cấp.
Đối với SantaFe 2021 được trang bị 2 tùy chọn động cơ gồm máy xăng Theta II 2.4L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 188 mã lực, momen xoắn đạt 241 Nm và hộp số tự động 6 cấp Shiftronic. Máy Diesel 2.2L CRDi cho công suất tối đa 202 mã lực, momen xoắn đạt 441 Nm cùng hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn mới.
So sánh về tính năng an toàn SantaFe 2020 và SantaFe 2021
Chắc chắn bạn sẽ phải ngỡ ngàng trước danh sách tính năng an toàn vượt trội được nhà sản xuất trang bị cho cả SantaFe thế hệ cũ và mới. Theo đó tất cả các phiên bản đều được trang bị công nghệ Hyundai Smart Sense độc quyền gồm 8 tính năng hỗ trợ lái xe an toàn.
Tuy nhiên chỉ phiên bản cao cấp nhất của biến thể cao cấp nhất của dòng xe SantaFe 2021 được cung cấp đầy đủ chức năng đỉnh nhất hiện nay gồm: hệ thống cảnh báo va chạm, giám sát điểm mù, kiểm soát hành trình,…Ngoài ra còn được trang bị thêm hệ thống giám sát ở hành ghế sau để phát hiện phía sau.
Đánh giá về mức giá bán Hyundai SantaFe thế hệ mới và cũ
Một điểm mà chiếc xe Hyundai SantaFe làm được khiến nhiều đối thủ cạnh tranh phải thán phục và ngả mũ đó chính là mức giá không chỉ mềm hơn so với nhiều dòng xe có cùng phân khúc. Đặc biệt đó là dù được nâng cấp giữa vòng đời nhưng mức giá bán ra của thế hệ cũ và mới không có quá nhiều sự chênh lệch.
Theo đó nếu như với thế hệ tiền nhiệm trước đó được bán với mức giá từ 1.054.000.000 – 1.245.000.000 VNĐ tùy từng biến thể. Trong khi đó chiếc SantaFe 2021 được bán với giá khoảng 1.030.000.000 – 1.340.000.000 VNĐ tùy từng biến thể. Như vậy có thể thấy sự chênh lệch này không quá đáng kể.
Bảng giá xe Hyundai Santafe mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Xăng
2.5 |
Dầu
2.2 |
Xăng 2.5
Đặc biệt |
Dầu 2.2
Đặc biệt |
Xăng 2.5
Cao cấp |
Dầu 2.2
Cao Cấp |
|
Giá bán | 1,030 | 1,130 | 1,190 | 1,290 | 1,240 | 1,340 |
Khuyến mãi | 1,015 | 1,113 | 1,172 | 1,270 | 1,220 | 1,318 |
Giá xe Santafe lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||||
Tp. HCM | 1,140 | 1,265 | 1,313 | 1,421 | 1,366 | 1,474 |
Hà Nội | 1,161 | 1,288 | 1,337 | 1,447 | 1,391 | 1,501 |
Các tỉnh | 1,121 | 1,246 | 1,294 | 1,402 | 1,347 | 1,455 |
(*) Ghi chú: Giá Xe Ô tô SantaFe giá lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ đô, Vàng cát, Xanh và Đen.
Theo đó điểm nhấn ở phiên bản 2021 dựa trên nền tảng thứ thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới cho phép cải thiện đáng kể về hiệu suất, xử lý, tiết kiệm nhiên liệu và an toàn. Nếu bạn đang muốn tham khảo và có ý định đầu tư cho mình một chiếc xe dù thuộc thế hệ mới hay cũ thì hãy đừng quên ghé qua Đại lý xe Hyundai Miền Nam By TC Motor để có cái nhìn khách quan nhất nhé.